Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Tiêu chuẩn: | IEC60947-1 | Kiểm tra chiều cao: | 250 ~ 500mm |
---|---|---|---|
Đường kính hồi chuyển: | 75mm | Tỷ lệ kiểm tra: | 10 ± 2 vòng / phút |
Đường kính lỗ sắt thép: | 6,5 ~ 28,6mm | Thời gian kiểm tra: | 0 ~ 9999 |
Điểm nổi bật: | Thiết bị thử nghiệm IEC 75mm,Thiết bị thử nghiệm IEC 60947-1 IEC |
IEC60947 Kẹp dây làm hỏng và do tai nạn làm lỏng dây dẫn Máy đo độ uốn 75mm
Giơi thiệu sản phẩm
Máy thử nghiệm này còn được gọi là thiết bị thử nghiệm để kiểm tra mức độ hư hỏng của dây điện, xác nhận theo tiêu chuẩn IEC60947-1 điều 8.2.4.3, Hình 1 bảng 5. Sự tuân thủ này được sử dụng để đánh giá xem thiết kế và cấu trúc của đầu nối vít kẹp có phù hợp không phóng viên với yêu cầu không làm hỏng dây quá mức.Bên cạnh đó, nó còn được dùng để kiểm tra xem đầu vít kẹp có thể chịu lực trong quá trình sử dụng bình thường hay không.
Thời gian thử nghiệm có thể được đặt trước trước khi thử nghiệm và việc tuân thủ sẽ tự động dừng với cảnh báo khi đạt đến thời gian thử nghiệm.
Các thông số kỹ thuật
Người mẫu | HC9903A |
Tỷ lệ kiểm tra | 10 ± 2 vòng / phút |
Đường kính hồi chuyển | 75mm |
Thời gian kiểm tra | 0 ~ 9999 |
Trọng lượng | 0,2,0,3, 0,4, 0,7, 0,9, 1,4, 2, 2,9, 4,5, 5,9, 6,8, 8,6, 9,5, 10,4, 14, 15, 16,8, 20, 22,7kg (khối lượng chồng lên nhau) |
Kiểm tra chiều cao | 250 ~ 500mm |
Đường kính của lỗ sắt thép | 6,5 ~ 28,6mm, 12 cái |
Tiêu chuẩn | IEC60998-2-2, IEC60947-1 |
Lưu ý:
(1) Thiết bị này trang bị 18 ống lót dây với 9 kích thước, đường kính: 6,5mm, 9,5mm, 13mm, 14,5mm, 15,9mm, 19,1mm, 22,2mm, 25,4mm và 28,6mm.
(2) Bán kính quay của lỗ tâm bàn xoay là 38mm, người dùng có thể chọn ống lót dây phù hợp theo yêu cầu thử nghiệm đối với mẫu thử nghiệm.
(3) Nếu lỗ bụi không đủ lớn, cần bó dây vào lỗ, có thể thay thế bằng ống lót lớn hơn.
(4) Chiều cao (H) sai lệch ± 15mm
Bảng 1: danh sách trọng lượng
Không. | Khối lượng (kg) | Số lượng |
1 # | 0,2 với móc | 1 cái |
2 # | 0,3 với móc | 1 cái |
3 # | 0,4 với móc | 1 cái |
4# | 0,7 với móc | 1 cái |
5 # | 0,7 qua lỗ | 2 máy tính để bàn |
6 # | 0,9 có móc | 1 cái |
7 # | 0,9 qua lỗ | 2 máy tính để bàn |
số 8# | 1.4 với móc | 1 cái |
9 # | 2 có móc | 1 cái |
10 # | 2 qua lỗ | 1 cái |
11 # | 2,3 qua lỗ | 1pc |
12 # | 4,5 với móc | 1 cái |
13 # | 4,5 qua lỗ | 1pc |
14 # | 6,8 với móc | 1 cái |
15 # | 6,8 qua lỗ | 1 cái |
16 # | 8 .2 với móc | 1 cái |
Bảng 2: bảng sắp xếp trọng lượng
Khối lượng yêu cầu (kg) | Xắp đặt |
0,2 | 1 # |
0,3 | 2 # |
0,4 | 3 # |
0,7 | 4# |
0,9 | 6 # |
1,4 | số 8# |
2 | 9 # |
2,9 | 9 # + 7 # |
4,5 | 12 # |
5.9 | 12 # 2 * 5 # |
8.6 | 14 # + 2 * 7 # |
9.5 | 9 # + 13 # + 11 # + 5 # |
10.4 | 12 # + 13 # + 2 * 5 # |
14 | 14 # + 13 # + 10 # + 5 # |
15 | 16 # + 15 # |
16,8 | 16 # + 13 # + 11 # + 2 * 7 # |
20 | 16 # + 15 # + 11 # + 10 # + 5 # |
22,7 | 16 # + 15 # + 13 # + 11 # + 7 # |
Người liên hệ: Tessa Huang
Tel: +8618933919125
Fax: 86-020-31143909-805